Cho hàm số f(x) xác định trên ℝ \ − 1 ; 1 và thỏa mãn f ' x = 1 x 2 − 1 . Biết f − 3 + f 3 = 0 và f − 1 2 + f 1 2 = 2. Tính T = f − 2 + f 0 + f 5
A. 1 2 ln 2 − 1
B. ln 2 + 1
C. 1 2 ln 2 + 1
D. ln 2 − 1
Cho hàm số f(x) xác định trên ℝ \ - 1 ; 1 và thỏa mãn f ' x = 1 x 2 - 1 . Biết f(-3) + f(3) = 0 và f - 1 2 + f 1 2 = 2 . Tính giá trị T = f - 2 + f 0 + f 4 .
A. T = 1 + ln 9 5
B. T = 1 + ln 6 5
C. T = 1 + 1 2 ln 9 5
D. T = 1 + 1 2 ln 6 5
Đáp án C.
Ta có f x = ∫ f ' x d x = ∫ 1 x 2 - 1 d x = 1 2 ln x - 1 x + 1 + C .
· Với [ x > 1 x < - 1 ⇒ f x = 1 2 ln x - 1 x + 1 + C mà f - 3 + f 3 = 0 ⇒ 2 C + 1 2 ln 1 2 + 1 2 ln 2 = 0 ⇔ C = 0 .
· Với - 1 < x < 1 ⇒ f x = 1 2 ln 1 - x x + 1 + C mà f - 1 2 + f 1 2 = 2 ⇒ 2 C + 1 2 ln 1 3 + 1 2 ln 3 = 2 ⇔ C = 1 .
Vậy T = f - 2 + f 0 + f 4 = 1 2 ln - 2 - 1 - 2 + 1 + 1 2 ln 1 - 0 0 + 1 + 1 + 1 2 ln 4 - 1 4 + 1 = 1 + 1 2 ln 9 5 .
cho hàm số f(x) xác định với mọi x và thỏa mãn f(x)+2f(1/x)=x^2. Tính f(1/3)
$f(x)$ không xác định tại $x=0$
Lời giải:
Với điều kiện đã cho thì hàm số không xác định tại $x=0$ bạn nhé
Ta có:
$f(x)+2f\left(\frac{1}{x}\right)=x^2(1)$
Cho $x\to \frac{1}{x}$ thì $f\left(\frac{1}{x}\right)+2f(x)=\frac{1}{x^2}$
$\Rightarrow 2f\left(\frac{1}{x}\right)+4f(x)=\frac{2}{x^2}(2)$
Lấy $(2)-(1)$ thì 3f(x)=\frac{2}{x^2}-x^2$
$\Rightarrow f(x)=\frac{2}{3x^2}-\frac{x^2}{3}$
$\Rightarrow f\left(\frac{1}{3}\right)=\frac{161}{27}$
cho f(x) là hàm số xác định với mọi x thỏa mãn điều kiện f(x1.x2)=f(x1).(x2)và f(2)=10 tính f(32)
Cho f(x) là hàm số xác định với mọi x thỏa mãn điều kiện f(x1.x2)=f(x1).f(x2) và f(2)=10.Tính f(32)
Cho hàm số f(x) xác định trên ℝ \ − 1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ. Hỏi mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x =-1
B. Hàm số đạt cực trị tại điểm x = 2.
C. Hàm số không có đạo hàm tại điểm x =-1.
D.Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y =-1.
Đáp án D
Dựa vào bảng biến thiên, ta có lim x → 1 y = ± ∞ ⇒ x = − 1 là TCĐ của đồ thị hàm số
Và lim x → ± ∞ y = + ∞ suy ra hàm số không có tiệm cận ngang
Bài 3: Cho hợp số f(n) xác định với n nguyên dương và thỏa mãn:
f(1)=25;f(1)+f(2)+......+f(n)=n2.f(n) với mọi n thuộc Z+. Tính f(2002)
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và thỏa mãn f(-1)>0<f(x) Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=f(x); y=0; x=-1 và x=1Mệnh đề nào sau đây đúng?
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và thỏa mãn f(-1)>0<f(0). Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=f(x),y=0,x=-1 và x=1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. S = ∫ - 1 0 f ( x ) d x + ∫ 0 1 | f ( x ) | d x
B. S = ∫ - 1 1 | f ( x ) | d x
C. S = ∫ - 1 1 f ( x ) d x
D. S = ∫ - 1 1 f ( x ) d x
Xác định a,b,c sao cho đa thức f(x)=x^3+ax^2+bx+c thỏa mãn f(0)=3 , chia chox-1 dư 3 chia cho x+1 dư 5
b)cho a,b,c,x,y,z là các số thỏa mãn điều kiện :
a^2+b^2+c^2=36; x^2+y^2+z^2=64;ax+by+cz=48Tính giá trị phân thức a+b+c/x+y+z
Cho hàm số f(x)có đạo hàm liên tục trên [0;1] thỏa ∫ 0 1 f x d x = ∫ 0 1 x + 1 e x f x d x = e 2 - 1 4 và f(1) = 0. Tính ∫ 0 1 f x d x .
A. e - 1 2
B. e 2 4
C. e - 2
D. e 2
Đáp án C.
Đặt u = f ( x ) d v = x + 1 e x d x ⇔ d u = f ' x d x v = x e x , khi đó ∫ 0 1 x + 1 e x . f x d x
= x e x . f x 0 1 - ∫ 0 1 x e x . f ' x d x
= e . f 1 - ∫ 0 1 x e x . f ' x d x ⇔ ∫ 0 1 x e x . f ' x d x = - ∫ 0 1 x + 1 e x . f x d x = 1 - e 2 4 .
Xét tích phân ∫ 0 1 f ' x + k . x e x 2 d x = ∫ 0 1 f ' x 2 d x + 2 k . ∫ 0 1 x e x . f ' x d x + k 2 . ∫ 0 1 x 2 e 2 x d x = 0
⇔ e 2 - 1 4 + 2 k . 1 - e 2 4 + k 2 . e 2 - 1 4 = 0 ⇒ k 2 - 2 k + 1 = 0 ⇔ k = 1 ⇒ f ' x = - x . e x .
Do đó f x = ∫ f ' x d x = - ∫ x . e x d x = 1 - x e x + C mà f 1 = 0 ⇒ C = 0 .
Vậy I = ∫ 0 1 f ( x ) d x = ∫ 0 1 ( 1 - x ) e x d x → c a s i o I = e - 2 .